Giới thiệu chung về Trường Nhật ngữ An Language School
- Trường Nhật Ngữ An Language School xây dựng chương trình học chuyên môn hỗ trợ việc thi lên đại học và cao học dựa trên kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm. Ngoài ra, nhà trường cung cấp một môi trường học tập cao độ để hướng tới việc đạt những học vị cao. Hi vọng có thể giúp học viên muốn đạt được những học vị cao khi theo học tại trường và những học viên ý muốn khẳng đinh mình, những hoài bão ấp ủ trong việc du học.
- Trường Nhật Ngữ An Language School sẽ cố gắng hết sức để hổ trợ tất cả các học viên thực hiện ước mơ. Hi vọng trong một mùa xuân không xa, giấc mơ của bạn sẽ nở cùng hoa anh đào.
- Trường Nhật ngữ An language school hiện có 3 cơ sở : IKEBUKURO, NARIMASU, NERIMA An language school: Bắt đầu giảng dạy tiếng nhật vào năm 1989
Ưu thế của trường
- Tọa lạc tại phố Narimasu, Trường Nhật ngữ An Language School Narimasu được thành lập năm 2009. Trường được trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại, môi trường học tập hiệu quả hứa hẹn là điểm khởi đầu hướng học sinh tới tương lai tươi sáng.
- Chỉ cần mất 10 phút từ ga Narimasu đến ga Ikebukuro và có thể đi thẳng tới Sinjuku, Shibuya mà không cần chuyển tàu.
- Trường luôn chú trọng xây dựng môi trường giúp học sinh có thể chuyên tâm học tập và giảm nhẹ chi phí cho học sinh. Thực hiện điều đó, trường An Language Narimasu đã chuẩn bị nhiều ký túc xá gần trường.
Chương trình học tại trường Nhật ngữ An Language School
• Phát huy bề dày kinh nghiệm, trường An Lanuage Narimasu đã xây dựng được lớp học đặc biệt chuyên dành cho học sinh học lên tiếp đại học, cao học, cao đẳng.
- Hơn nữa, cùng với việc hỗ trợ tích cực học chuyển tiếp, nhà trường còn cung cấp những chương trình học bổ ích đến các trường Đại học, Cao học trình độ cao, hướng đễn thi đậu kỳ thi năng lực tiếng Nhật cấp 1 và đạt điểm cao trong kỳ thi du học.
Sơ cấp | ||
Mục tiêu | Kỹ năng sử dụng mẫu câu cơ bản trong đàm thoại hàng ngày và xử lý tình huống xung quanh cuộc sống. | |
Nội dung học tập | ||
Sơ cấp 1 | Sơ cấp 2 | Sơ cấp 3 |
-Giáo trình: Minna no Nihongo 1 – Nội dung học: Hiragana Katakana Từ vựng, văn phạm sơ cấp Phát triển kỹ năng giao tiếp Phát triển năng lực 4 kỹ năng | -Giáo trình: Minna no Nihongo 2 – Nội dung học: Hán tự cơ bản Từ vựng, văn phạm cơ bản Phát triển kỹ năng giao tiếp Phát triển năng lực 4 kỹ năng | – Giáo trình: Minna no Nihongo 2, J.BRIDGE – Nội dung học: Hán tự cơ bản Từ vựng, văn phạm cơ bản Chỉnh lý phương pháp sử dụng Phát triển kỹ năng giao tiếp Phát triển năng lực của 4 kỹ năng |
Trung cấp | ||
Trung cấp 1 | Trung cấp 2 | Trung cấp 3 |
Mục tiêu | Kỹ năng diễn đat những câu hoàn chỉnh Kỹ năng nghe, đọc hiểu Kỹ năng sử dụng câu cơ bản trong đàm thoại hàng ngày và xủ lý các tình huống | |
Nội dung học tập | ||
– Giáo trình: J.BRIDGE – Nội dung học: Hán tự cấp 2 Từ vựng, văn phạm trung cấp Phát triển kỹ năng giao tiếp Phát triển kỹ năng lý luận ngôn ngữ Phát triển năng lực 4 kỹ năng | – Tiếng Nhật du học sinh – Nội dung học: Hán tự cấp 2 Từ vựng, văn phạm trung cấp Phát triển kỹ năng giao tiếp Phát triển năng lực lí luận ngôn ngữ Tóm tắt Tranh luận | – Mời đến nước Nhật Bản – Nội dung học: Hán tự cấp 1 Từ vựng, văn phạm trung cấp Phát triển kỹ năng giao tiếp Phát triển kỹ năng lí luận ngôn ngữ Luận văn Hùng biện |
Cao cấp | |
Cao cấp 1 | Cao cấp 2 |
– Giáo trình: thước đo văn hóa – Nội dung học Hán tự cấp 1 Từ vựng, văn phạm cao cấp Phát triển năng lực ngôn ngữ học thuật Phát triển kỹ năng giao tiếp Luận văn Tranh luận | – Giáo trình: Chương trình hướng dẫn nghe hiểu, phát biểu – Nội dung học Từ vựng, văn phạm cao cấp Phát triển năng lực ngôn ngữ học thuật Phát triển kỹ năng giao tiếp Làm đề án Phát biểu |
Học phí
Khóa học | Phí nộp hồ sơ | Phí nhập học | Học phí | Các khoản khác | Tổng |
2 năm | 21.000 | 52.500 | 1083.600 | 126.000 | 1283.100 |
1 năm 9 tháng | 21.000 | 52.500 | 948.150 | 110.250 | 1.131.900 |
1 năm 6 tháng | 21.000 | 52.500 | 812.700 | 94.500 | 980.700 |
1 năm 3 tháng | 21.000 | 52.500 | 677.250 | 78.750 | 829.500 |